Dòng xe SUV Chevrolet Trailblazer đã chính thức ra mắt tại Việt Nam với 2 phiên bản 2.5L 4×2 MT LT và 2.8L 4×4 AT LTZ. Hãy cùng unesco.org.vn đánh giá so sánh xe 2 phiên bản này có gì đặc biệt nhé.
Động cơ và vận hành
Phiên bản |
2.5L 4×2 MT LT |
2.8L 4×4 AT LTZ |
Loại động cơ |
Diesel, 2.5L, DI, DOHC, Turbo |
Diesel, 2.8L, DI, DOHC, Turbo |
Công suất cực đại (hp / rpm) |
161/3600 |
197/3600 |
Mô men xoắn cực đại (Nm / rpm) |
380/2000 |
500/2000 |
Hộp số |
Số sàn 6 cấp |
Số tự động 6 cấp |
Cài cầu bằng điện |
Không |
Có |
Loại nhiên liệu |
Dầu Diesel |
Dầu Diesel |
Tiêu chuẩn khí thải |
Euro 4 |
Euro 4 |
Kích thước và khối lượng
Phiên bản |
2.5L 4×2 MT LT |
2.8L 4×4 AT LTZ |
Kích thước tổng thể (DxRxC) (mm) |
4887 x 1902 x 1848 |
4887 x 1902 x 1852 |
Chiều dài cơ sở (mm) |
2,845 |
2,845 |
Vệt bánh xe trước/sau (mm) |
1570 / 1588 |
1570 / 1588 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) |
219 |
221 |
Khối lượng bản thân (Kg) |
1,994 |
2,150 |
Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (Kg) |
2,605 |
2,735 |
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) |
5.9 |
5.9 |
Kích thước lốp |
255/65R17 |
265/60R18 |
Kích thước lốp dự phòng |
245/70R16 |
245/70R16 |
An toàn
Phiên bản |
2.5L 4×2 MT LT |
2.8L 4×4 AT LTZ |
Hệ thống phanh: Trước/ sau |
Đĩa/Đĩa |
Đĩa/Đĩa |
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) |
Có |
Có |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD) |
Có |
Có |
Hệ thống hỗ trợ phanh khẩn cấp (PBA) |
Có |
Có |
Hệ thống cân bằng điện tử (ESC) |
Không |
Có |
Hệ thống kiểm soát lực kéo (TCS) |
Không |
Có |
Hệ thống chống lật (ARP) |
Không |
Có |
Hệ thống kiểm soát rơ mooc khi kéo (TSC) |
Không |
Có |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HSA) |
Không |
Có |
Hỗ trợ xuống dốc (HDC) |
Không |
Có |
Hệ thống giám sát áp suất lốp (TPMS) |
Không |
Có |
Cảnh báo điểm mù |
Không |
Có |
Cảnh báo phương tiện di chuyển ngang khi lùi xe |
Không |
Có |
Cảnh báo va chạm phía trước |
Không |
Có |
Cảnh báo xe lệch làn đường |
Không |
Có |
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe trước/sau |
Không |
Có |
Dây an toàn 3 điểm tất cả các vị trí |
Có |
Có |
Cảnh báo thắt dây an toàn |
Có |
Có |
Móc cố định ghế trẻ em ISOFIX |
Có |
Có |
Camera lùi |
Không |
Có |
Hệ thống túi khí |
02 túi khí (cho người lái và hành khách ngồi kế bên) |
02 túi khí (cho người lái và hành khách ngồi kế bên) |
Chìa khóa mã hóa |
Có |
Có |
Ngoại thất
Phiên bản |
2.5L 4×2 MT LT |
2.8L 4×4 AT LTZ |
Ốp lưới tản nhiệt |
Màu đen bóng |
Crôm |
Đèn pha điều chỉnh độ cao chùm sáng |
Có |
Có |
Đèn pha tự động bật/tắt |
Không |
Có |
Đèn chiếu sáng ban ngày dạng LED |
Không |
Có |
Đèn sương mù trước/sau |
Có |
Có |
Đèn phanh thứ ba dạng LED |
Không |
Có |
Gạt mưa trước tự động |
Không |
Có |
Gạt mưa sau gián đoạn |
Có |
Có |
Gương chiếu hậu tích hợp đèn báo rẽ |
Chỉnh điện, gập tay, cùng màu thân xe |
Chỉnh điện, gập điện, mạ crôm |
Ốp viền chân kính cửa sổ |
Màu đen |
Crôm |
Tay nắm cửa |
Cùng màu thân xe |
Chỉ crôm trang trí |
Kính cửa sổ lên/xuống 1 chạm tất cả các vị trí |
Có |
Có |
Bậc lên xuống |
Có |
Có |
Thanh trang trí nóc xe |
Không |
Có |
Chìa khóa điều khiển từ xa |
Có |
Có |
La zăng hợp kim nhôm |
17 Inch |
18 Inch |
La zăng dự phòng hợp kim nhôm |
16 Inch |
16 Inch |
Nội thất
Phiên bản |
2.5L 4×2 MT LT |
2.8L 4×4 AT LTZ |
Nội thất |
Nỉ, Hai tông màu nâu/xám |
Da, Hai tông màu nâu/xám |
Vô lăng bọc da |
Không |
Có |
Gương chiếu hậu trong xe tự động chống chói |
Không |
Có |
Tấm chắn nắng trong xe |
Tích hợp gương |
Tích hợp gương & đèn |
Đèn trần trước/sau |
Có |
Có |
Kệ nghỉ tay hàng ghế thứ 2 |
Có |
Có |
Túi đựng đồ lưng ghế trước |
Có |
Có |
Ngăn để đồ dưới ghế trước |
Có |
Có |
Hộp chứa đồ trung tâm tích hợp kệ nghỉ tay ghế trước |
Có |
Có |
Hộp đựng kính |
Có |
Có |
Tay nắm trần xe |
Ví trí ghế hành khách trước, sau hai bên |
Ví trí ghế hành khách trước, sau hai bên |
Tay nắm cột A |
Có |
Có |
Tiện nghi
Phiên bản |
2.5L 4×2 MT LT |
2.8L 4×4 AT LTZ |
Khởi động từ xa |
Không |
Có |
Trợ lực lái |
Thủy lực |
Điện |
Vô lăng điều chỉnh 2 hướng |
Có |
Có |
Ga tự động (Cruise control) |
Không |
Có |
Điều khiển âm thanh trên vô lăng |
Không |
Có |
Hệ thống thông tin giải trí |
Màn hình cảm ứng 7”, kết hợp Mylink, 4 loa |
Màn hình cảm ứng 8”, kết hợp Mylink, 7 loa cao cấp |
Điều hòa trước |
Chỉnh tay |
Tự động |
Điều hòa sau độc lập |
Có |
Có |
Lọc gió điều hòa |
Có |
Có |
Sấy kính sau |
Có |
Có |
Ghế lái chỉnh điện 6 hướng |
Không |
Có |
Ghế hành khách chỉnh tay 4 hướng |
Có |
Có |
Hàng ghế thứ 2 gập 60/40 |
Có |
Có |
Hàng ghế thứ 3 gập 50/50 |
Có |
Có |
Ổ cắm điện hàng ghế trước/sau |
Có |
Có |
Ngăn xếp đồ cốp sau |
Không |
Có |
Màu xe
Phiên bản |
2.5L 4×2 MT LT |
2.8L 4×4 AT LTZ |
Đen đẳng cấp (GB0) |
Available |
Available |
Trắng lịch lãm (GAZ) |
Available |
Available |
Trắng Ngọc Trai (GP5) |
Available |
Available |
Đỏ quyền lực (GG2) |
Available |
Available |
Bạc kiêu hãnh (GAN) |
Available |
Available |
Xám hoàng gia (GYM) |
Available |
Available |
Nâu mạnh mẽ (GVX ) |
Available |
Available |
Thuộc dòng SUV 7 chỗ thể thao đa dụng cao cấp nhất trong dòng sản phẩm Chevrolet tại thị trường Việt Nam,được xây dựng hình ảnh ,mạnh mẽ phong trần và hiện đại.